Bạn có thể tự mình giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn không? Sẽ thật là tốt và hữu ích khi có thể nói về bản thân mình khi bạn đang tìm hiểu về những ngôn ngữ mới, người mới hay nói chuyện với một người, hoặc điền vào mẫu đơn nào đó bằng tiếng Hàn. Để giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giới thiệu về bản thân với người khác bằng tiếng Hàn, hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu tiếng Hàn giới thiệu bản thân nói như thế nào nhé các bạn.


>>Học tiếng Hàn dễ hay khó, các bạn cùng thảo luận nhé


Câu chào và giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn


Khi bạn học tiếng Hàn, sẽ có những phần bài học, những lúc bạn phải giới thiệu bản thân với mọi người trong khi vốn từ vựng của bạn vẫn còn hạn chế. Trong trường hợp này, đôi khi, thay vì cố gắng ghi nhớ rất nhiều từ cùng một lúc, học cách sử dụng các mẫu câu khác nhau cần thiết để tự giới thiệu có thể hữu ích hơn nhiều. Và phần còn lại chỉ cần bạn tra cứu từ điển là xong!


Hay khi bạn đang đi phỏng vấn, có thể bạn sẽ được hỏi một số câu hỏi cá nhân cơ bản bằng tiếng Hàn như “Tên bạn là gì?”, “Bạn đến từ đâu?” Hoặc “Ngày sinh của bạn là gì?”.


Bạn nói gì bằng tiếng Hàn khi bạn gặp một người lần đầu tiên? Cách chào được sử dụng để chào đón mọi người và phản ứng với những lời chào như vậy bằng tiếng Hàn là gì?


Chúng ta cùng xem lời chào và biểu cảm của Hàn Quốc để giới thiệu bản thân nhé.


1.인사 (Lời chào tiếng Hàn)


안녕하세요 (Annyeonghaseyo) thường được sử dụng khi bạn chào hỏi người lớn tuổi hoặc người lạ. Khi bạn nói 안녕하세요, bạn nên lịch sự cúi đầu.


webtretho



2. 자기 소개 (Giới thiệu bản thân bằng Hàn ngữ)


Các mẫu câu nào được sử dụng để tự giới thiệu?



저는 _______- 이에요 / 예요


Mẫu này được sử dụng để cung cấp thông tin cá nhân của một người, có nghĩa là 'Tôi là ___________'.


**'- 이다' được gắn vào danh từ và chức năng như 'be' bằng tiếng Anh.



Nếu danh từ trước kết thúc bằng phụ âm, '- 이에요' sẽ theo sau.


webtretho



Nếu danh từ trước kết thúc bằng nguyên âm, '- 예요' sẽ theo sau.


webtretho


3. 나이(Tuổi tác)


Để nói được tuổi của mình trước hết bạn cần học về con số tiếng Hàn, bởi vì bạn sẽ cần những con số này để nói bạn bao nhiêu tuổi. Từ Hàn Quốc được sử dụng để nói tuổi của bạn là 살 và nó chỉ được sử dụng để nói tuổi của bạn.


Dưới đây bảng với tất cả các số + 살 từ 1 cho đến 100.


Nếu bạn bối rối là tại sao từ 1 (2, 3, 4, 20) đột nhiên không phải là 하나 (둘, 셋, 넷, 스물) nữa mà là 한 (두, 세, 네, 스무), đó là vì chúng ‘ngoại lệ’.




webtretho


4. 국적 (Quốc tịch)


Chắc hẳn khi giới thiệu về bản thân với người nước ngoài thường giới thiệu về quốc tịch của mình.


Hãy học từ vựng quốc tịch bằng tiếng Hàn, dưới đây mình giới thiệu các bạn một số từ vựng về quốc tịch bằng tiếng Hàn.



베트남 - Việt Nam


미국 - Mỹ


한국 - Hàn Quốc


영국 - Vương quốc Anh


호주 - Úc


캐나다 - Canada


중국 - Trung Quốc


태국 - Thái Lan


일본 - Nhật Bản


독일 - Đức


프랑스 - Pháp


멕시코 - Mexico


필리핀 - Philippines


인도 - Ấn Độ


Để nói cho người khác biết quốc tịch của bạn (hoặc để hiểu quốc tịch của họ là gì), hãy tìm hiểu cụm từ "___ 사람 입니다." có nghĩa là "Tôi là ___ người." Bạn chỉ cần điền vào chỗ trống với tên quốc gia của bạn.


Ví dụ: 베트남 사람 입니다 - Tôi là người Việt Nam



Tiếng Hàn - ngôn ngữ theo như mọi người nói là một ngôn ngữ dễ học với chúng ta, nếu bạn học tiếng Hàn rồi (tự học hay ở trung tâm học tiếng Hàn) thì mình nghĩ mấy câu đơn giản trên này các bạn đã biết, dù học Hàn ngữ với mục đích gì thì giới thiệu bản thân là một điều cơ bản nhất khi bạn học ngôn ngữ mới. Chúc các bạn học tập tốt.


Nguồn bài viết:
ngoainguhanoi.com