Chào mọi người!Mình xin tổng hợp lại những gì mình biết về tương quan tuổi vợ chồng con cái, hy vọng là có chút hữu ích cho mọi người nha!


A. Tuổi vợ chồng:


Tuổi vợ chồng lấy Thiên can và Mệnh làm yếu tố chính, Địa chi là yếu tố phụ nhưng là yếu tố cần. Tính tốt xấu thuận tự như sau:


- Thiên can:


1. Chồng sinh vợ


2. Vợ khắc Chồng


3. Bình hòa


4. Vợ sinh Chồng


5. Chồng khắc vợ


(Có 10 can là Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý. Có 4 cặp tương hợp (tốt) là Giáp Kỷ, Bính Tân, Ất Canh, Đinh Nhâm. 10 cặp tương hình (xấu) là Giáp phá Mậu, Ất phá Kỷ, Bính phá Canh, Đinh phá Tân, Mậu phá Nhâm, Kỷ phá Quý, Canh phá Giáp, Tân phá Ất, Nhâm phá Bính, Quý phá Đinh)


- Mệnh (Thân mạng):


1. Vợ sinh Chồng


2. Chồng khắc Vợ


3. Bình hòa


4. Chồng sinh Vợ


5. Vợ khắc Chồng


(Về mệnh thì hiện giờ mình thấy đều tính theo Lục thập Hoa giáp, VD mình sinh năm 86 thì mệnh Hỏa, nhưng mình cũng thấy rất nhiều thuyết chứng minh Lục thập là sai, mà phải theo Lạc thư Hoa giáp, các mệnh khác giữ nguyên nhưng Thủy và Hỏa đổi chỗ cho nhau, nghĩa là theo Lạc thư 86 Thủy.


Tương sinh: Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy. Tương khắc: Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy


Còn chút lưu ý cho mọi người là tùy theo tính chất của hành mà hành đó có bị khắc hay không nữa nhé. VD mệnh Kim, Hỏa khắc Kim, nhưng có Sa trung kim và Kiếm phong Kim không sợ Hỏa, trái lại phối hợp với Hỏa mới tốt. Tương tự như vậy Thủy thì có Thiên hà thủy và đại hải thủy k sợ Thổ, Mộc có Bình địa mộc không sợ Kim, Hỏa có Sơn hạ hỏa, tích lịch hỏa, thiên thượng hỏa không sợ Thủy, Thổ có Lộ bàng thổ, đại dịch thổ, sa trung thổ không sợ Mộc)


- Địa chi:


Địa chi tính theo dân gian nhé mọi người, cũng xin tổng hợp qua


Tam hơp: Dần Ngọ Tuất, Hợi Mão Mùi, Thân Tý Thìn, Tỵ Dậu Sửu


Tam hội: Dần Mão Thìn, Tỵ Ngọ Mùi, Thân Dậu Tuất, Hợi Tý Sửu


Lục hợp: Dần Hợi, Thìn Dậu, Ngọ Mùi, Tý Sửu, Mão Tuất, Tỵ Thân (trong lục hợp này có Dần Hợi và Tỵ Thân cũng nằm trong bảng Lục phá)


Tứ kiếm hợp: Sửu Hợi, Tỵ Mùi, Dần Thìn, Thân Tuất


Chi đức hợp: Tý Tỵ, Sửu Thân, Dần Mùi, Ngọ Hợi, Mão Tuất, Thìn Dậu


Tứ hành xung: Tý Ngọ Mão Dậu (xung nặng nhất), Dần Thân Tỵ Hợi (xung hàng trung), Thìn Tuất Sửu Mùi (xung nhẹ nhất).


Lục xung: Tý xung Ngọ, Mão xung Dậu, Dần xung Thân, Tỵ xung Hợi, Thìn xung Tuất, Sửu xung Mùi


Lục hại: Tý hại Mùi, Sửu hại Ngọ, Dần hại Tỵ, Mão hại Thìn, Thân hại Hợi, Dậu hại Tuất


Lục phá: Dần Hợi, Thân Tỵ, Tý Dậu, Tuất Mùi, Mão Ngọ, Thìn Sửu


Tự hình: Thìn Thìn, Ngọ Ngọ, Dậu Dậu, Hợi Hợi


Địa đới (xấu): Tý Dần, Sửu Mão, Thìn Hợi, Ngọ Thân, Mùi Dậu, Tuất Tỵ


Tuế tinh (xấu): Tý Mão, Hợi Tuất, Dần Sửu, Mùi Thân, Thìn Tỵ, Ngọ Dậu


Mình bận xíu, chút sẽ viết nốt nhé :x Hơi bị dài dòng mọi người thông cảm :p