Em vừa đọc bài này hôm trước bên sở di trú Úc, dịch sang tiếng Việt để mọi người cập nhật dễ dàng hơn.


Thời gian xét duyệt visa Úc hàng tháng do Bộ di trú Úc công bố mới nhất ngày 14/3/2017:






































































































































































































































































































































































Loại Visa


Tên visa75% hồ sơ xét duyệt trong90% hồ sơ xét duyệt trong
400Diện làm việc tạm thời (Chuyên gia ngắn hạn) – Temporary Work (Short Stay Specialist)9 ngày16 ngày
403Diện làm việc tạm thời (Quan hệ quốc tế theo Hiệp định Chính phủ) – Temporary Work (International Relations) (Government Agreement)32 ngày43 ngày
403Diện làm việc tạm thời (Đại diện cho một cơ quan Chính phủ nước ngoài) – Temporary Work (International Relations) (Foreign Government Agency)28 ngày43 ngày
403Diện làm việc tạm thời theo chương trình Công nhân thời vụ – Temporary Work (International Relations) (Seasonal Worker Programme)9 ngày13 ngày
407Diện đào tạo – Training65 ngày77 ngày
408Diện hoạt động tạm thời (Các hoạt động ngành giải trí) – Temporary Activity (Entertainment Activities)7 ngày16 ngày
408Diện hoạt động tạm thời (Các hoạt động thể thao) – Temporary Activity (Sporting Activities)22 ngày32 ngày
408Diện hoạt động tạm thời (Công việc liên quan đến Tôn giáo) – Temporary Activity (Religious Work)67 ngày76 ngày
408Diện hoạt động tạm thời (hoạt động nghiên cứu) – Temporary Activity (Research Activities)47 ngày69 ngày
408Diện hoạt động tạm thời (chương trình đặc biệt) – Temporary Activity (Special Programmes)66 ngày75 ngày
408Diện hoạt động tạm thời (được mời tham dự các hoạt động xã hội và văn hóa) – Temporary Activity (Invited for Other Social and Cultural Activity)8 ngày14 ngày
417Diện làm việc trong kỳ nghỉ – Working Holiday14 ngày34 ngày
457Diện làm việc tạm thời (có tay nghề) – Temporary Work (Skilled)86 ngày6 tháng
461Bảo lãnh thành viên gia đình công dân New Zealand (tạm trú) – New Zealand Citizen Family Relationship (Temporary)8 tháng11 tháng
462Diện lao động kết hợp kỳ nghỉ – Work and Holiday7 ngày19 ngày
476Tay nghề (dòng tốt nghiệp được công nhận – ngành kỹ thuật) – Skilled_Recognised Graduate4 tháng4 tháng
485Diện tạm thời dành cho du học sinh mới tốt nghiệp các ngành nghề thuộc SOL – Temporary Graduate (Graduate Work)5 tháng6 tháng
485Diện tạm thời dành cho du học sinh mới tốt nghiệp đại học, thạc sỹ – Temporary Graduate (Post-Study Work)71 ngày90 ngày
500Diện du học theo dòng ELICOS (học khóa tiếng Anh) – Student (Independent ELICOS Sector)55 ngày71 ngày
500Diện du học cấp phổ thông (từ lớp 1 đến lớp 12) – Student (Schools Sector)55 ngày86 ngày
500Diện du học nghề – Student (Vocational Education and Training Sector)43 ngày76 ngày
500Diện du học hệ đại học (lấy bằng cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ) – Student (Higher Education Sector)24 ngày52 ngày
500Diện du học hệ nghiên cứu (lấy bằng thạc sỹ nghiên cứu hoặc tiến sĩ) – Student (Postgraduate Research Sector)48 ngày4 tháng
500Diện du học các khóa học không được công nhận bằng cấp (chương trình dự bị đại học) – Student (Non-Award Sector)29 ngày46 ngày
500Diện du học theo chương trình Ngoại giao hoặc lực lượng vũ trang – Student (Foreign Affairs or Defence Sector)15 ngày35 ngày
590Diện Giám hộ du học sinh – Student Guardian71 ngày4 tháng
600Diện du lịch – Visitor (Tourist)20 ngày30 ngày
600Diện du lịch có gia đình bảo lãnh – Visitor (Sponsored Family)41 ngày58 ngày
600Diện công tác – Visitor (Business Visitor)6 ngày15 ngày
600Diện du lịch (điểm đến đã được phê duyệt) – Visitor (Approved Destination Status)3 ngày5 ngày
600Visitor (Frequent Traveller)5 ngày12 ngày
602Diện điều trị y tế – Medical Treatment25 ngày56 ngày
651Thị thực/visa du lịch điện tử – eVisitor1 ngày3 ngày
771Quá cảnh – Transit6 ngày9 ngày
988Thị thực/visa dành cho Thuyền viên – Maritime Crew Visa4 ngày6 ngày
100Diện bảo lãnh Vợ chồng – Partner (Migrant)15 tháng23 tháng
101Diện bảo lãnh con cái – Child9 tháng15 tháng
117Diện trẻ họ hàng mồ côi – Orphan Relative22 tháng26 tháng
143Diện bảo lãnh cha mẹ có đóng tiền (Thường trú) – Contributory parent32 tháng33 tháng
155Diện thường trú nhân quay trở lại – Five Year Resident Return2 ngày6 ngày
173Diện bảo lãnh cha mẹ có đóng tiền (Tạm trú) – Contributory parent (Temporary)32 tháng32 tháng
186Diện doanh nghiệp bảo lãnh (dòng định cư trực tiếp) – Employer Nomination Scheme (Direct Entry Pathway)9 tháng11 tháng
186Diện doanh nghiệp bảo lãnh (dòng chuyển tiếp – Employer Nomination Scheme (Transition Pathway)8 tháng9 tháng
187Diện định cư bảo lãnh vùng miền (dòng định cư trực tiếp) – Regional Sponsored Migration Scheme (Direct Entry Pathway)11 tháng12 tháng
187Diện định cư bảo lãnh vùng miền (dòng chuyển tiếp) – Regional Sponsored Migration Scheme (Transition Pathway)8 tháng9 tháng
188Diện đầu tư và kinh doanh sáng tạo – Business Innovation and Investment (Provisional) (Business Innovation)16 tháng18 tháng
189Tay nghề độc lập – Skilled Independent4 tháng6 tháng
190Tay nghề bảo lãnh bang – Skilled Nominated4 tháng7 tháng
300Diện đính hôn – Prospective Marriage12 tháng17 tháng
309Diện bảo lãnh vợ chồng (tạm trú) – Partner (Provisional)11 tháng15 tháng
489Diện tay nghề bảo lãnh vùng miền – Skilled_Regional (Provisional) (Skilled Regional – GSM)5 tháng6 tháng
489Diện tay nghề vùng miền – Skilled_Regional (Provisional) (State/Territory Nominated visa classes – GSM)5 tháng7 tháng
801Diện bảo lãnh vợ chồng (phải ở Úc khi nộp đơn) (Trường trú) – Partner16 tháng20 tháng
802Diện bảo lãnh con cái (người con phải ở Úc) – Child7 tháng8 tháng
820Diện bảo lãnh vợ chồng (phải ở Úc khi nộp đơn) (Tạm trú) – Partner18 tháng20 tháng
864Diện cha mẹ lớn tuổi có đóng tiền – Contributory Aged-Parent (Residence)15 tháng15 tháng
887Diện tay nghề khu vực (đương đơn phải ở Úc) Skilled – Regional7 tháng10 tháng
892Diện doanh nhân có bảo lãnh – State/Territory Sponsored Business Owner15 tháng17 tháng