Nếu như bạn coi những con số khô khan, thực tế thì có thể bạn đã nhầm. Nhiều khi chính những con số đó sẽ thay lời muốn nói của bạn đến người ấy của mình. Ngay sau đây hãy cùng chúng tôi khám phá mật mã tình yêu bằng số cùng chúng tôi nhé!
Cách tạo mật mã tình yêu bằng số đơn giản
Dưới đây là ý nghĩa của những chữ số trong tình yêu mà người Trung Quốc thường sử dụng:
- Số 0: Bạn, em
- Số 1: Muốn
- Số 2: Yêu
- Số 3: Nhớ hay sinh
- Số 4: Đời người hay thế gian
- Số 5: Tôi, anh
- Số 6: Lộc
- Số 7: Hôn
- Số 8: Phát hoặc nghĩa là ở bên cạnh hay ôm
- Số 9: Vĩnh cửu
Bạn có thể tuỳ ý ghép lại để ra những câu tỏ tình ý nghĩa dành cho người ấy của mình như. Một số mật mã tình yêu bằng số bạn có thể xem ngay dưới đây:
Mật mã tình yêu bằng số dành cho nam
Sau đây là một số câu tỏ tình bằng số mà các bạn nam thường sử dụng để thể hiện tình cảm đối với crush hay nửa kia của mình:
- 9240: “yêu nhất là em” – Zuì ài shì nǐ (最爱是你).
- 2014: “yêu em mãi” – ài nǐ yí shì (爱你一世).
- 9213: “yêu em cả đời” – Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生).
- 8013: “bên em cả đời” – Bàn nǐ yīshēng (伴你一生).
- 81176: “bên nhau” – Zài yīqǐle (在一起了).
- 910: “chính là em” – Jiù yī nǐ (就依你).
- 902535: “Mong em, yêu em, nhớ em” – Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ (求你爱我想我).
- 82475: “yêu là hạnh phúc” – Bèi ài shì xìngfú (被爱是幸福).
Mật mã tình yêu bằng số dành cho nữ
Với những bạn nữ việc tỏ tình sẽ khó khăn hơn, nên việc tỏ tình bằng số sẽ tế nhị hơn:
- 520: “Anh yêu em/ Em yêu anh”
- 35351335: “yêu anh yêu anh trọn đời yêu anh”
- 1314: “Trọn đời trọn kiếp”
- 930: “Nhớ anh”
- 81176: “Bên nhau”
- 918: “Cố gắng lên”
- 7456: “Tức chết đi được”
- 85941: “Giúp em nói với anh ấy”
Một số mã số tình yêu phổ biến
Sau đây sẽ là bẳng chi tiết một số mật mã bằng số chi tiết giúp bạn tham khảo:
STT | Mật mã tình yêu | Tiếng Trung | Phiên Âm | Ý nghĩa |
1 | 520,521 | 我爱你 | wǒ ài nǐ | Anh yêu em |
2 | 920 | 就爱你 | Jiù ài nǐ | Yêu em |
3 | 9240 | 最爱是你 | Zuì ài shì nǐ | Yêu nhất là em |
4 | 8084 | BABY | ||
5 | 9213 | 钟爱一生 | Zhōng’ài yīshēng | Yêu em cả đời |
6 | 8013 | =伴你一生 | Bàn nǐ yīshēng | Bên em cả đời |
7 | 1314 | 一生一世 | yì shēng yí shì | Trọn đời trọn kiếp |
8 | 81176 | 在一起了 | Zài yīqǐle | Bên nhau |
9 | 910 | 就依你 | Jiù yī nǐ | Chính là em |
10 | 902535 | 求你爱我想我 | Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ | Mong em yêu em nhớ em |
11 | 82475 | 被爱是幸福 | Bèi ài shì xìngfú | Yêu là hạnh phúc |
12 | 8834760 | 漫漫相思只为你 | Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ | Tương tư chỉ vì em |
13 | 9089 | 求你别走 | Qiú nǐ bié zǒu | Mong em đừng đi |
14 | 930 | 好想你 | Hǎo xiǎng nǐ | nhớ em |
15 | 9494 | 就是就是 | jiù shì jiù shì | Đúng vậy, đúng vậy |
16 | 837 | 别生气 | Bié shēngqì | Đừng giận |
17 | 918 | 加油吧 | Jiāyóu ba | Cố gắng lên |
18 | 940194 | 告诉你一件事 | Gàosù nǐ yī jiàn shì | Muốn nói với em 1 việc |
19 | 85941 | 帮我告诉他 | Bāng wǒ gàosù tā | Giúp em nói với anh ý |
20 | 7456 | 气死我啦 | qì sǐ wǒ lā | Tức chết đi được |
21 | 860 | 不留你 | Bù liú nǐ | Đừng níu kéo anh |
22 | 8074 | 把你气死 | Bǎ nǐ qì sǐ | Làm em tức điên |
23 | 8006 | 不理你了 | Bù lǐ nǐle | Không quan tâm đến em |
24 | 93110 | 好像见见你 | Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ | Hình như gặp em |
25 | 865 | 别惹我 | Bié rě wǒ | Đừng làm phiền anh |
26 | 825 | 别爱我 | Bié ài wǒ | Đừng yêu anh |
27 | 987 | 对不起 | Duìbùqǐ | Xin lỗi |
Kết
Như vậy chúng tôi đã tổng hợp những mật mã tình yêu bằng số. Bạn có thể tham khảo để nói những lời hay về tình cảm của mình.