Tài chính Ngân hàng chưa bao giờ hết hot, nhất là trong những năm trở lại đây. Nếu bạn đã chán môi trường làm việc trong nước, tại sao không thử đổi gió sang một quốc gia khác để làm việc, Nhật Bản chẳng hạn. Tuy nhiên, muốn sang Nhật làm việc không phải dễ, trước hết hãy Học tiếng Nhật ở Tây Nguyên chuyên ngành Tài chính Ngân hàng đã vì ở Nhật không nói tiếng Anh nhiều đâu nhé!
Bảng từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Tài chính Ngân hàng - Học tiếng Nhật ở BMT
1 | 口座 (こうざ) | Tài khoản |
2 | 金額 (きんがく) | Số tiền |
3 | 現金自動預払機 (げんきんじどうよはらいき) | ATM |
4 | 平均所得 (へいきんしょとく) | Thu nhập bình quân |
5 | 残高 (ざんだか) | Số dư |
6 | 残高照会 (ざんだかしょうかい) | Vắn tin số dư |
7 | 銀行 (ぎんこう) | Ngân hàng |
8 | 銀行手数料 (ぎんこうてすうりょう) | Phí ngân hàng |
9 | 銀行支店 (ぎんこうしてん) | Chi nhánh ngân hàng |
10 | 現金 (げんきん) | Tiền mặt |
11 | 銭箱 (ぜにばこ) | Hộp tiền |
12 | 出納係 (すいとうかかり) | Thu ngân |
13 | 安い (やすい) | Giá rẻ |
14 | 小切手帳 (こぎってちょう) | Sổ séc |
15 | 小切手 (こぎって) | Séc |
16 | 硬貨 (こうか) | Đồng xu |
17 | 消費税 (しょうひぜい) | Thuế tiêu thụ |
18 | 偽札 (にせさつ) | Tiền giả |
19 | クレジットカード | Thẻ tín dụng |
20 | 通貨 (つうか) | Tiền tệ |
21 | 両替 (りょうがえ) | Thu đổi ngoại tệ |
22 | デビットカード | Thẻ ghi nợ |
23 | 借金 (しゃっきん) | Nợ |
24 | 預金 (よきん) | Tiền gửi |
25 | 割引 (わりびき) | Giảm giá |
26 | 寄付 (きふ) | Tặng |
27 | 経済 (けいざい) | Nền kinh tế |
28 | (値段が)高い, (ねだんが)たかい | Đắt |
29 | 外貨預金 (がいかよきん) | Tiền gửi ngoại tệ |
30 | 外国為替 (がいこくかわせ) | Ngoại hối |
Hy vọng những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Tài chính Ngân hàng này sẽ giúp ích cho bạn trong hành trình chinh phục giấc mơ Nhật Bản nhé!