S + Vs/ es + ( 0) |
S + be ( am/is/ are) + V_ing + ( O) |
S + V2/V_ed/ was/ were + O |
- Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
EX: I went to school yesterday.
- Diễn tả hành động đã xảy ra xong trong một giai đoạn nào đó trong quá khứ.
- Ex: I lived in the Ha Noi for 5 years.
S + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
S + has/ have + been + V_ing + O |
S + has/ have + Past participle ( V3) + ( O) |
- + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
Ex: I have study English since 2006
- + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
EX: I have study English for 5 years.
S + has/ have + been + V_ing + O |
S + had + Past participle ( V3) + O |
- Diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ex: I had planned to watch a movie, but I have too much homework to do.
S + had + been + V_ing + O |
Từ nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:until then, by the time, prior to that time, before, after.
S + shall/ will + V( infinitive) + O |
S + shall/will + be + V_ing + O |
S + shall/ will + have + Past participle + ( O) |
Dấu hiệu nhận biết
- By + mốc thời gian ( by the end of January, by tomorrow
- By then
Cách dùng:
S + shall/ will + have been + V_ing + O |