Từ hào kiệt trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Trong bài viết này chúng tôi sẽ giải nghĩa chi tiết từ hào kiệt bằng Tiếng Việt để các bạn nắm được. Nếu bạn quan tâm tới các mẫu câu chọn lọc có chứa từ “hào kiệt“ hay các từ ghép với từ hào kiệt thì cũng tham khảo trong nội dung dưới đây nhé.

Nghĩa của từ “hào kiệt” trong Tiếng Việt

Hào kiệt: Người có tài năng và chí khí hơn hẳn người bình thường. Là bậc anh hùng hào kiệt Vận nước lúc thịnh lúc suy, song hào kiệt thời nào cũng có Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt (Chinh phụ ngâm).

Ví dụ:

  • Các hào kiệt đều cho là phải.
  •    Kẻ bất chấp thủ đoạn, không phải hào kiệt.
  •    Cổ Am vào thời nào cũng có hào kiệt.
  •    “Khởi chiếu "Tây Sơn hào kiệt" và "Để Mai tính"”.
  •    Công chúa đúng là một vị nữ trung hào kiệt!
  •    Quan văn trong Triều đều là hào kiệt cửu châu

Xem thêm: Từ ghép với từ hào kiệt

Nghĩa của từ “hào kiệt” trong Tiếng Anh

@hào kiệt:  hero

Ví dụ:

  • Cổ Am vào thời nào cũng có hào kiệt.
  • ➥ His example throughout was magnificent. 
  •    Kẻ bất chấp thủ đoạn, không phải hào kiệt.
  • ➥ Some will do anything to succeed. 
  •    Công chúa đúng là một vị nữ trung hào kiệt!
  • ➥ The princess is a true heroine! 

Tham khảo từ Mâu thuẫn trong tiếng Việt