Hạn hán là gì? Từ “hạn hán” trong Tiếng Việt, Tiếng Anh hay Tiếng Nhật,... nghĩa là gì? Các mẫu câu song ngữ với từ Hạn Hán chọn lọc cũng sẻ được tổng hợp hết trong bài viết này

1. Nghĩa của từ hạn hán trong Tiếng Việt

han han- dt. Hạn, nắng hạn nói chung

+ Hạn hán kéo dài vùng đất luôn bị thiên tai như hạn hán, lụt lội.

Đặt câu với từ hạn hán

Danh sách các mẫu câu hay nhất có từ hạn hán trong Từ Điển Tiếng Việt mà chúng tôi tổng hợp gửi tới để các bạn tham khảo. Hy vọng các bạn sẽ tìm được những câu ưng ý nhất cho mình.

  •    Thiêu đốt vì hạn hán,
  •    Từ nắng hạn hán
  •    Tự cây trồng cảm nhận hạn hán.
  •    Phương Nam hạn hán 2 năm nay.
  •    Hạn hán xảy ra trên khắp hành tinh.
  •    Nạn hạn hán trầm trọng ở Phi Châu

2. Nghĩa của từ hạn hán trong Tiếng Anh

@hạn hán


* noun


- drought

Mẫu câu song ngữ Việt Anh có từ Hạn Hán:

  • Thiêu đốt vì hạn hán,
  • ➥ Burned out by drought, 
  •    Tự cây trồng cảm nhận hạn hán.
  • ➥ The plant itself senses drought. 
  •    Hạn hán xảy ra trên khắp hành tinh.
  • ➥ Droughts are occurring all over the planet. 
  •    Nạn hạn hán trầm trọng ở Phi Châu
  • ➥ Something More Needed 

3. Nghĩa của từ hạn hán trong Tiếng Nhật

- {drought} 干天, 日照り, 無降水, 旱魃

Mẫu câu song ngữ Việt Nhật có từ Hạn Hán

  • Nạn hạn hán trầm trọng ở Phi Châu
  • ➥ それ以上のものが必要 
  •    Năm 1893 có nạn hạn hán tại đảo Sicile.
  • ➥ 1893年にシチリア島は干ばつに見舞われました。 
  •    Để khi hạn hán đến chúng ta có đủ nước uống.
  • ➥ おかげ で 干魃 が 来 て も 飲み水 が あ っ た 
  •    Tiếp theo, chuẩn bị cho sự nóng dần lên và hạn hán.
  • ➥ 2つ目に熱波と干ばつへの対処です 
  •    Ba năm rưỡi hạn hán đã ảnh hưởng sâu sắc đến đời sống họ.
  • ➥ 3年半に及ぶ干ばつに打ちのめされているのです。
  •  

4. Nghĩa của từ hạn hán trong Tiếng Hàn

-{drought}가뭄, 한발

Mẫu câu song ngữ Việt Hàn có từ Hạn Hán

  •  Hạn hán, nạn đói và gươm đao (1-12)
  • ➥ 가뭄과 기근과 칼 (1-12) 
  •    Cơn hạn hán vào thời Ê-li kéo dài bao lâu?
  • ➥ 엘리야 시대의 가뭄은 얼마나 계속되었는가? 
  •    Vì vậy, cơn hạn hán đã bắt đầu gần nửa năm trước.
  • ➥ 사실상, 가뭄은 거의 반 년 전에 이미 시작된 것이었다. 
  •    Xem khung “Cơn hạn hán vào thời Ê-li kéo dài bao lâu?”.
  • ➥ “엘리야 시대의 가뭄은 얼마나 계속되었는가?” 네모 참조. 
  •    Hạn hán khắp thế giới đã dẫn tới nạn cháy rừng tăng cao.
  • ➥ 이러한 전세계적인 물 부족은 화재를 급격히 증가 시킵니다. 

Trên đây là bài viết giải nghĩa của từ Hạn Hán trong các bộ từ điển Tiếng Việt, Anh, Hàn , Nhật,..

Các bạn có thể xem thêm bài viết đang được mọi người quan tâm trong thời gian này: Mưa dầm là gì?

Chúc mọi người vui vẻ!!!