Có nhiều bạn chưa biết về bão tuyết nên mình sẽ giải nghĩa của bão tuyết trong bài viết này nha:

Nghĩa của từ bão tuyết trong tiếng Việt:

Bão tuyết: Bão cuốn theo tuyết, tại các vùng thảo nguyên hàn đới.

Ví dụ:

  • Cũng phải từ trận bão tuyết năm 68.
  •    Sư phụ, trận bão tuyết này đến từ đâu?
  •    Bão tuyết khiến sáu người thiệt mạng ở Nhật Bản.
  •    Lễ khai mạc được tổ chức trong cơn bão tuyết.
  •    Tiểu nữ đang vội, nhưng lại gặp cơn bão tuyết.
  •    Bão tuyết có thể ập tới bất kỳ lúc nào.
  •    Người ta đang bàn về trận bão tuyết hôm nay.
  •    Hecla trong một cơn bão tuyết - " chủ nhà, dừng whittling.
  •    Ông ấy đang kẹt trong bão tuyết và không đến được.
  •    Bão tuyết là điềm báo cho những gì sắp diễn ra.

Xem thêm: Từ ghép với từ bão tuyết

Nghĩa của từ “bão tuyết” trong Tiếng Anh

bão tuyết: Snow-storm

Ví Dụ:

  • Ryan, em không phải là một cô hầu bàn mà anh phang trong một cơn bão tuyết.
  • ➥ Ryan, I'm not some waitress you banged in a snowstorm. 
  •    Tôi phải đứng nơi đất của mình kể cả trời mưa rơi hay bão tuyết kéo về.
  • ➥ Gotta stand my ground even if it rains or snows 
  •    Vào đêm ngày 16 tháng 5 năm 1970, ba du khách đã chết trong đèo trong bão tuyết.
  • ➥ On the night of 16 May 1970, three travellers died in the mountain pass in a snowstorm. 

Bài viết liên quan: Bão táp là gì?