Dừng tuyển sinh hơn 160 chuyên ngành thạc sĩ



Bộ GD&ĐT vừa quyết định dừng tuyển sinh từ năm 2013 đối với 161 chuyên ngành thạc sĩ không đủ giảng viên cơ hữu có bằng tiến sĩ hoặc không tuyển sinh được trong ba năm liên tiếp.


> Hàng loạt hiệu trưởng đại học bị kỷ luật



Chiều 28/12, Vụ trưởng Giáo dục đại học (Bộ GD&ĐT) Bùi Anh Tuấn thông báo kết quả rà soát, thống kê các chuyên ngành thạc sĩ. Ông Tuấn cho biết, trong thời gian qua, Bộ Giáo dục đã khảo sát, thống kê các cơ sở đào tạo thạc sĩ. Sau khi xử lý kết quả thống kê, Bộ quyết định dừng tuyển sinh của 161 chuyên ngành từ năm 2013.



Vụ trưởng Giáo dục Đại học Bùi Anh Tuấn công bố 161 chuyên ngành thạc sĩ bị dừng tuyển sinh từ năm 2013. Ảnh: Hoàng Thùy.



Nguyên nhân Bộ Giáo dục đưa ra là do 161 chuyên ngành này không đáp ứng được một trong các điều kiện quy định: có ít nhất 5 giảng viên cơ hữu có bằng tiến sĩ cùng ngành đề nghị cho phép đào tạo, trong đó có ít nhất 3 người cùng chuyên ngành hoặc không tuyển sinh được trong 3 năm liên tiếp.



* Danh sách các chuyên ngành thạc sĩ bị dừng tuyển sinh


Danh sách các chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ chưa đủ điều kiện về giảng viên cơ hữu và có học viên nhập học























































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































TTCơ sở đào tạoTên chuyên ngành đào tạoNăm được giao nhiệm vụ Giảng viên cơ hữu cùng ngành GS, PGS, TSKHGiảng viên cơ hữu đúng C.ngành Số học viên
1.Học viện Chính trịQuản lí giáo dục200652034
2.Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia HCMHồ Chí Minh học2002510125
3.Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia HCMKinh tế phát triển19891911253
4.Học viện Khoa học Quân sựTình báo quân sự1997922126
5.Học viện Khoa học xã hộiLuật quốc tế19940000
6.Học viện Khoa học xã hộiTội phạm học và điều tra tội phạm19940000
7.Học viện Khoa học xã hộiQuyền con người2011440
8.Học viện Khoa học xã hộiTội phạm và phòng ngừa tội phạm19944230
9.Học viện Khoa học xã hộiLuật hiến pháp và luật hành chính199442344
10.Học viện Khoa học xã hộiLuật hình sự và tố tụng hình sự199442483
11.Học viện Khoa học xã hộiLuật Kinh tế1994434114
12.Học viện Khoa học xã hộiQuản lý giáo dục2011600
13.Học viện Khoa học xã hộiChính sách công2011621
14.Học viện Kỹ thuật Quân sựKỹ thuật vật liệu20064243
15.Học viện Kỹ thuật Quân sựQuản lý khoa học và công nghệ1999610248
16.Học viện Quân yKý sinh trùng và côn trùng y học19945127
17.Khoa Quản trị kinh doanh - ĐHQG Hà NộiQuản trị Kinh doanh199510201148
18.Nhạc viện Tp. Hồ Chí MinhPhương pháp dạy học âm nhạc199400031
19.Nhạc viện Tp. Hồ Chí MinhÂm nhạc học19923038
20.Nhạc viện Tp. Hồ Chí MinhNghệ thuật âm nhạc199230344
21.ĐH An ninh Nhân dânQuản lý nhà nước về an ninh, trật tự20050000
22.ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCMKỹ thuật hàng không2011000
23.ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCMCông nghệ sinh học2004420153
24.ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCMXây dựng cầu, hầm200041393
25.ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCMXây dựng đường ôtô và đường thành phố200041396
26.ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCMBản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý199852170
27.ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCMVật liệu và công nghệ vật liệu xây dựng199161136
28.ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCMXây dựng công trình biển2002134171
29.ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCMKỹ thuật Hệ thống công nghiệp200461276
30.ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCMVật lý kỹ thuật199172262
31.ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCMCông nghệ và quản lý xây dựng2003702253
32.ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCMKỹ thuật hóa dầu200870228
33.ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCMToán ứng dụng1991101242
34.ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCMĐịa chất dầu khí ứng dụng2006101260
35.ĐH Bình DươngQuản trị kinh doanh20081652162
36.ĐH Cần ThơHoá phân tích20050000
37.ĐH Cần ThơHoá vô cơ20050000
38.ĐH Cần ThơVật lý nguyên tử20050000
39.ĐH Cần ThơĐại số và lý thuyết số200000087
40.ĐH Cần ThơVật lý kỹ thuật2000302149
41.ĐH Cần ThơVật lý lý thuyết và Vật lý toán2000303142
42.ĐH Cần ThơVăn học Việt Nam2006303164
43.ĐH Cần ThơHóa lý thuyết và Hóa lý200040391
44.ĐH Cần ThơLý thuyết xác suất và thống kê toán học200040464
45.ĐH Cần ThơToán giải tích2000404122
46.ĐH Công đoànQuản lý An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp2011612
47.ĐH Đà LạtSinh thái học200421037
48.ĐH Đà LạtSinh học thực nghiệm2004201128
49.ĐH Đà LạtVật lý kỹ thuật199340057
50.ĐH Đà LạtHóa phân tích199941393
51.ĐH Đà LạtLịch sử Việt Nam199960051
52.ĐH Dược Hà NộiTổ chức quản lý dược199943191
53.ĐH Dược Hà NộiKiểm nghiệm thuốc và Độc chất199552246
54.ĐH Hải PhòngQuản trị kinh doanh2008601210
55.ĐH Hải PhòngNgôn ngữ Việt Nam200860282
56.ĐH Khoa học - ĐH HuếQuản lý tài nguyên và môi trường200841059
57.ĐH Khoa học - ĐH HuếĐịa lý tài nguyên và Môi trường200642347
58.ĐH Khoa học - ĐH HuếCông nghệ sinh học201040316
59.ĐH Khoa học - ĐH HuếSinh học thực nghiệm199954171
60.ĐH Khoa học - ĐH HuếKhoa học Môi trường200651280
61.ĐH Khoa học - ĐH HuếVăn học nước ngoài19995250
62.ĐH KHTN - ĐHQG TP HCMVật lý địa cầu199111130
63.ĐH KHTN - ĐHQG TP HCMDi truyền2004111109
64.ĐH KHTN - ĐHQG TP HCMLý thuyết xác suất và thống kê toán học199121239
65.ĐH KHTN - ĐHQG TP HCMVi sinh vật học1995321146
66.ĐH KHTN - ĐHQG TP HCMHải dương học199143312
67.ĐH KHTN - ĐHQG TP HCMHóa vô cơ199140478
68.ĐH KHTN - ĐHQG TP HCMKhoa học môi trường199862059
69.ĐH KHTN - ĐHQG TP HCMVật lý vô tuyến và điện tử199192046
70.ĐH KHTN - ĐHQG TP HCMĐảm bảo toán học cho máy tính và HTTT2006105156
71.ĐH KHTN - ĐHQG TP HCMSinh thái học199160280
72.ĐH KHTN - ĐHQG TP HCMKỹ thuật điện tử-( Vi điện tử)200764255
73.ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP HCMKhoa học thư viện200341348
74.ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP HCMXã hội học2003404164
75.ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP HCMChâu Á học2004530123
76.ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP HCMViệt Nam học200852047
77.ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP HCMĐịa lý học200261026
78.ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP HCMVăn hóa học2000620175
79.ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP HCMSử dụng bảo vệ tào nguyên môi trường199752137
80.ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP HCMKhảo cổ200453210
81.ĐH Kiến trúc Hà NộiQuy hoạch vùng và đô thị1994512145
82.ĐH Kinh tế - ĐHQG Hà NộiQuản lý kinh tế2010940244
83.ĐH Kinh tế Quốc dânQuản trị nhân lực199143455
84.ĐH Kinh tế Quốc dânKinh tế quốc tế1991522202
85.ĐH Kinh tế TP HCMKinh tế nông nghiệp19910000
86.ĐH Kinh tế TP HCMQuản lý công nghiệp19910000
87.ĐH Kinh tế TP HCMKinh tế học20050000
88.ĐH Kinh tế TP HCMQuản trị nhân lực19915100
89.ĐH Kinh tế TP HCMChính sách công200851073
90.ĐH Kinh tế TP HCMQuản lý kinh tế19919200
91.ĐH Kinh Tế Luật - ĐHQG TP HCMQuản trị kinh doanh201061126
92.ĐH Luật Hà NộiTội phạm và điều tra tội phạm20040000
93.ĐH Luật Hà NộiLuật Hiến pháp200843411
94.ĐH Luật TP HCMTội phạm học và phòng ngừa tội phạm20040000
95.ĐH Luật TP HCMLuật Hình sự và tố tụng hình sự1997303200
96.ĐH Mỹ thuật Việt NamLý luận và lịch sử mỹ thuật199541410
97.ĐH Mỹ thuật Việt NamMỹ thuật tạo hình1995424211
98.ĐH Ngoại ngữ - ĐH HuếNgôn ngữ Nga20065030
99.ĐH Nông Lâm TP HCMKhoa học đất19912024
100.ĐH Nông Lâm TP HCMQuản lý đất đai200831355
101.ĐH Nông nghiệp Hà NộiKỹ thuật điện199720284
102.ĐH Nông nghiệp Hà NộiNuôi trồng thuỷ sản2003202133
103.Trường ĐH Nông nghiệp Hà NộiKỹ thuật tài nguyên nước19976440
104.Trường ĐH Qui NhơnPhương pháp toán sơ cấp199830350
105.Trường ĐH Qui NhơnNgôn ngữ Anh2012512
106.Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà NộiLý luận và lịch sử sân khấu2011000
107.Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà NộiLý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh - truyền hình2011000
108.Trường ĐH SPKT Tp HCMLý luận và Phương pháp dạy học199140347
109.Trường ĐH SPKT Tp HCMGiáo dục học2007403234
110.Trường ĐH SPKT Tp HCMKỹ thuật điện2002414214
111.Trường ĐH SPKT Tp HCMKỹ thuật điện tử2007424118
112.Trường ĐH Sư phạm - ĐH HuếQuản lý giáo dục1995210168
113.Trường ĐH Sư phạm - ĐH HuếLý luận và phương pháp dạy học bộ môn Lịch sử199541331
114.Trường ĐH Sư phạm - ĐH HuếLý luận và phương pháp dạy học bộ môn Địa lý199541334
115.Trường ĐH Sư phạm - ĐH HuếĐịa lý học200040445
116.Trường ĐH Sư phạm - ĐH HuếLý luận và phương pháp dạy học bộ môn Kỹ thuật nông nghiệp2011532
117.Trường ĐH Sư phạm Hà NộiKhoa học máy tính2004403145
118.Trường ĐH Sư phạm Hà NộiLL và PPDH bộ môn Tin học200941314
119.Trường ĐH Sư phạm Hà NộiHệ thống thông tin200942321
120.Trường ĐH Sư phạm Tp HCMVi sinh vật học200200035
121.Trường ĐH Sư phạm Tp HCMSinh học thực nghiệm200210124
122.Trường ĐH Sư phạm Tp HCMSinh thái học200210134
123.Trường ĐH Sư phạm Tp HCMHình học và tôpô199141239
124.Trường ĐH Sư phạm Tp HCMVật lý NT, HN & NLC200641370
125.Trường ĐH Sư phạm Tp HCMLL&PPDH BM Văn học199850044
126.Trường ĐH Sư phạm Tp HCMLL&PPDH BM tiếng Pháp199860015
127.Trường ĐH Sư phạm Tp HCMQuản lý giáo dục1998600134
128.Trường ĐH Sư phạm Tp HCMLý luận văn học199153229
129.Trường ĐH Tài chính - MakettingQuản trị kinh doanh2011920
130.Trường ĐH Thủy LợiKỹ thuật cơ sở hạ tầng200210240
131.Trường ĐH VinhLý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh2009311107
132.Trường ĐH VinhHóa phân tích199731378
133.Trường ĐH VinhHoá hữu cơ199932398
134.Trường ĐH VinhLý luận và phương pháp dạy học bộ môn Hóa học1993323163
135.Trường ĐH VinhHóa vô cơ199941466
136.Trường ĐH Xây dựngCơ học kỹ thuật20049790
137.Trường ĐH Y Dược - ĐH HuếSản phụ khoa20067360
138.Trường ĐH Y Dược Tp Hồ Chí MinhĐiều dưỡng200600026
139.Trường ĐH Y Dược Tp Hồ Chí MinhHuyết học và truyền máu200520223
140.Trường ĐH Y Dược Tp Hồ Chí MinhGây mê hồi sức199821238
141.Trường ĐH Y Dược Tp Hồ Chí MinhKỹ thuật hình ảnh y học200721222
142.Trường ĐH Y Dược Tp Hồ Chí MinhKý sinh trùng và côn trùng y học19943321
143.Trường ĐH Y Dược Tp Hồ Chí MinhDa liễu200531321
144.Trường ĐH Y Dược Tp Hồ Chí MinhY tế công cộng200832336
145.Trường ĐH Y Dược Tp Hồ Chí MinhY học dự phòng199444421
146.Trường ĐH Y Dược Tp Hồ Chí MinhLao200542434
147.Trường ĐH Y Dược Tp Hồ Chí MinhThần kinh và tâm thần200541443
148.Trường ĐH Y Hà NộiKý sinh trùng và côn trùng y học19962122
149.Trường ĐH Y Hà NộiTruyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới199231314
150.Trường ĐH Y Hà NộiPhục hồi chức năng199832316
151.Trường ĐH Y Hà NộiDược lý và độc chất19934245
152.Trường ĐH Y Hà NộiLao19924349
153.Trường ĐH Y Hà NộiGây mê hồi sức199242441
154.Trường ĐH Y Hà NộiHồi sức cấp cứu và chống độc198742450
155.Trường ĐH Y tế công cộngQuản lý bệnh viện2007760113
156.Trường ĐH Y Thái BìnhNội khoa200673212
157.Viện Chiến lược và Chính sách KH&CNQuản lý khoa học và Công nghệ1989103133
158.Viện Đảm bảo CLGD - ĐHQG Hà NộiĐo lường và đánh giá trong giáo dục2005111127
159.Viện Khoa học giáo dục Việt NamQuản lý giáo dục1997642140
160.Viện Khoa học Nông nghiệp Việt namThú y20040000
161.Viện Mtrường và Tài nguyên - ĐHQGTpHCMQuản lý môi trường2004414252



Nguồn: Vụ Giáo dục Đại học



Người đứng đầu Vụ giáo dục đại học cho biết, chậm nhất đến ngày 31/12/2014, nếu các nguyên nhân dẫn đến việc đình chỉ tuyển sinh của chuyên ngành nêu trên được khắc phục thì cơ sở đào tạo báo cáo Bộ Giáo dục để được xem xét cho phép tuyển sinh trở lại. Bộ sẽ thu hồi Quyết định cho phép đào tạo của các chuyên ngành chưa khắc phục được và không báo cáo về Bộ.



"Các học viên đã trúng tuyển và đang học tập ở các chuyên ngành này, cơ sở đào tạo tiếp tục thực hiện đào tạo theo quy định tại Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ hiện hành", lãnh đạo Bộ hướng dẫn.



Riêng ĐH Quốc gia Hà Nội còn 5 cơ sở đào tạo thạc sĩ chưa nộp báo cáo và 4 cơ sở nộp không hoàn chỉnh. Bộ quyết định, trường này phải dừng tuyển sinh thạc sĩ từ năm 2013 đối với 9 cơ sở đào tạo gồm khoa Sau đại học, Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, ĐH Công nghệ, ĐH KH Tự nhiên, ĐH KH XH&NV, ĐH Ngoại ngữ, ĐH Giáo dục, Khoa Luật.



Hoàng Thùy


http://vnexpress.net/gl/xa-hoi/giao-duc/2012/12/dung-tuyen-sinh-hon-160-chuyen-nganh-thac-si-1/



---------------------------


Năm sau ai muốn đi học thạc sĩ trong nước lưu ý nhé. :D