Topic "sanh năm nào hạp với tuổi mẹ" đã lên đến hơn 100 trang rồi nên em xin mạn phép các mẹ và xin phép Mod đóng phần 1 lại và mở thêm phần 2 để mọi người cùng nhau vào trao đổi, học hỏi nhe. Rất mong các chị Hoa Mộc Lan, chị mekhaidang và chị "What will I do" ủng hộ nhiệt tình, thường xuyên bỏ chút thời gian để vào đây tư vấn giúp để các mẹ yên tâm làm tiếp tập hai, tập ba nhe!



Các mẹ ơi, mình vào đây "xây nhà" đi, giờ đã được ở nhà lầu rồi đó...:LoveStruc:



Các mẹ muốn xem năm nào mệnh gì thì coi ở đây nhe...:Rose:



1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)


1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách)


1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Giòng nước lớn)


1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát)


1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)


1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)


1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách)


1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)


1964, 1965, 2024, 2025: Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)


1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời)


1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)


1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)


1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)


1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)


1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)


1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)


1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)


1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương)


1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển)


1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)


1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)



1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)


1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)


1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)


1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giản hạ thủy (Nước dưới khe)


1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành)


2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)


2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu)


2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)


2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)


Sanh năm nào hợp tuổi cha mẹ (phần 1)