Bảng đo chiều cao cân nặng trẻ sơ sinh theo WHO

Sau khi đã thu được kết quả, các mom có thể đối chiếu với bảng chiều cao cân nặng của trẻ sơ sinh của Tổ Chức Y Tế Thế Giới – WHO để biết con yêu đang phát triển như thế nào.

chiều cao cân nặng của trẻ sơ sinh

Nhưng trước tiên, mẹ cần hiểu được một số thông tin cơ bản thường gặp trong về chiều cao cân nặng của trẻ sơ sinh 2019:

Tiêu chuẩn cân nặng gồm 3 cột chỉ số: 

  • -2SD: chỉ số suy dinh dưỡng, thiếu cân
  • TB: chỉ số cân nặng trung bình
  • +2SD: chỉ số thừa cân, béo phì

Tiêu chuẩn chiều cao gồm 3 cột:

  • -2SD: chỉ số thấp còi
  • TB: chỉ số chiều cao trung bình
  • +2SD: chỉ số cao vượt chuẩn

Giờ thì ba mẹ có thể tùy vào tháng tuổi của con để đối chiếu bảng chiều cao cân nặng của bé sơ sinh rồi đấy.

Chiều cao cân nặng của bé gái sơ sinh

ThángCÂN NẶNG (kg)CHIỀU CAO (cm)
Thiếu cânNguy cơ

thiếu cân

Bình

thường

Nguy cơ

thừa cân

Thừa cânGiới hạn

dưới

Bình

thường

Giới hạn

trên

Bé gái 0 – 12 tháng
02.42.83.23.74.245.449.152.9
13.23.64.24.85.449.853.757.6
244.55.15.96.55357.161.1
34.65.15.86.77.455.659.864
45.15.66.47.38.157.862.166.4
55.56.16.97.88.759.66468.5
65.86.47.38.39.261.265.770.3
76.16.77.68.79.662.767.371.9
86.377.99106468.773.5
96.67.38.29.310.465.370.175
106.87.58.59.610.766.571.576.4
1177.78.79.91167.772.877.8
127.17.98.910.211.368.97479.2
Bé gái 13 – 24 tháng
137.38.19.210.411.67075.280.5
147.58.39.410.711.97176.481.7
157.78.59.610.912.27277.583
167.88.79.811.212.57378.684.2
1788.81011.412.77479.785.4
188.2910.211.61374.980.786.5
198.39.210.411.913.375.881.787.6
208.59.410.612.113.576.782.788.7
218.79.610.912.413.877.583.789.8
228.89.811.112.614.178.484.690.8
2399.911.312.814.379.285.591.9
249.210.111.513.114.68086.492.9
Bé gái 2 – 5 tuổi
3010.111.212.714.516.283.690.797.7
361112.113.915.917.887.495.1102.7
4211.813.11517.319.590.999107.2
4812.51416.118.621.194.1102.7111.3
5413.214.817.22022.897.1106.2115.2
601415.718.221.324.499.9109.4118.9

Chiều cao và cân nặng của bé trai sơ sinh

ThángCÂN NẶNG (kg)CHIỀU CAO (cm)
Thiếu cânNguy cơ

thiếu cân

Bình thườngNguy cơ

thừa cân

Thừa cânGiới hạn

dưới

Bình thườngGiới hạn

trên

Bé trai 0 – 12 tháng
02.52.93.33.94.346.347.949.9
13.43.94.55.15.751.152.754.7
24.44.95.66.3754.756.458.4
35.15.66.47.27.957.659.361.4
45.66.277.98.66061.763.9
56.16.77.58.49.261.963.765.9
66.47.17.98.99.763.665.467.6
76.77.48.39.310.265.166.969.2
877.78.69.610.566.568.370.6
97.27.98.91010.967.769.672
107.58.29.210.311.26970.973.3
117.78.49.410.511.570.272.174.5
127.88.69.610.811.871.373.375.7
Bé trai 13 – 24 tháng
1388.89.911.112.172.474.476.9
148.2910.111.312.473.475.578
158.49.210.311.612.774.476.579.1
168.59.410.511.812.975.477.580.2
178.79.610.71213.276.378.581.2
188.99.710.912.313.577.279.582.3
1999.911.112.513.778.180.483.2
209.210.111.312.71478.981.384.2
219.310.311.51314.379.782.285.1
229.510.511.813.214.580.58386
239.710.61213.414.881.383.886.9
249.810.812.213.715.182.184.687.8
Bé trai 2 – 5 tuổi
3010.711.813.31516.685.588.491.9
3611.412.714.316.31889.192.296.1
4212.213.515.317.519.492.495.799.9
4812.914.316.318.720.995.499103.3
5413.615.217.319.922.398.4102.1106.7
6014.31618.321.123.8101.2105.2110

Lưu ý: Số liệu được dựa trên bảng chiều cao cân nặng của WHO. Chỉ mang tính chất tham khảo. Vì tính chất cơ địa ở mỗi khu vực khác nhau nên chỉ số cũng sẽ thay đổi.


Nguồn: https://dksg.vn/chieu-cao-can-nang-tre-so-sinh/