II. Đơn giá xây dựng phần thô quận Bình Thạnh và nhân công hoàn thiện.

– nhà phố : 3.6 triệu/m2.

– nhà phố tân cổ điển : 3.7 triệu/m2.

– biệt thự hiện đại : 3.8 triệu/m2.

– biệt thự cổ điển : 4.0 triệu/m2.

III. Đơn giá xây dựng hoàn thiện quận Bình Thạnh (chìa khóa trao tay)

– nhà phố : 5.8 triệu/m2.

– nhà phố tân cổ điển: 6.0 triệu/m2.

– biệt thự hiện đại: 6.2 triệu/m2.

– biệt thự cổ điển: 6.4 triệu/m2.

IV. Chủng loại vật tư phần thô

hình ảnh

V. Phần xây dựng cơ bản

– tổ chức công trình, làm láng trại

– định vị tim cọc móng

– đào đất hố móng, tầng hầm

– thi công coppha, cốt thép, đỗ bê tông móng, dầm cột, sàn theo bv thiết kế

– xây tường, tô trát như bv thiết kế

– cán nền, lầu, sân thượng, mái, nhà vệ sinh

– chống thấm mái, sân thượng, nhà vệ sinh

– lắp đường ống cấp thoát nước nóng lạnh

– lắp đường ống điện, đế âm, hộp nối

– lắp đường dây truyền hình cáp, internet.

VI. Phần hoàn thiện (nhà thầu cung cấp nhân công, chủ nhà cung cấp vật tư).

– ốp lát gạch nền sàn, nhà vệ sinh, nhà bếp

– ốp gạch, đá trang trí

– lắp hệ thống điện, chiếu sáng: ổ cắm, công tắc, bóng đèn

– lắp đặt thiết bị vệ sinh: lavabo, bồn cầu, vòi nước

– lắp dựng khung bao cửa sổ, cửa sắt

– trét mattis, sơn nước bên trong bên ngoài

– vệ sinh công trình trước khi bàn giao công trình

VII. Cách tính diện tích xây dựng

a. Hầm:

– độ sâu 1.0m –> 1.2m : m2 = 150% diện tích sàn.

– độ sâu 1.2m –> 1.4m : m2 = 160% diện tích sàn.

– độ sâu 1.4m –> 1.6m : m2 = 170% diện tích sàn.

– độ sâu 1.6m –> 1.8m : m2 = 180% diện tích sàn.

– độ sâu 1.8m –> 2.0m : m2 = 190% diện tích sàn.

– độ sâu 2.0m trở lên thỏa thuận sau.

b. Tầng trệt.

– có tầng hầm : 100% diện tích

– không có tầng hầm : 150% diện tích sàn ( đã bao gồm đài móng, đà móng, hệ thống ngầm, hầm tự hoại, hố ga … )

c. Tầng lửng : tính 100% tại vị trí có đổ sàn + 70% diện tích còn lại.

d. Các tầng lầu : 100% diện tích.

e. Sân thượng : 100% diện tích có sàn mái + 75% diện tích cho phần còn lại.

f. Áp mái: 100% diện tích.

g. Mái:

– mái tole : 30% diện tích.

– mái tole kèo sắt : 50% diện tích.

– mái ngoái kèo sắt : 70% diện tích.

– mái btct : 50% diện tích.

– mái btct dán ngói : 100% diện tích.

h. Sân vườn

– dưới 100m2 tính 50% diện tích.

– từ 100m2 –> 300m2 tính 40% diện tích.

– trên 300m2 tính 30% diện tích.

– sân vườn có sàn bêtông tính 80% diện tích.

VIII. THÔNG TIN LIÊN HỆ:

1. CTY CP GOLDMAN

2. CTY TNHH KIẾN TRÚC XÂY DỰNG VĂNG HƯNG

– Điện thọai : 0901-835-397 (Quý khách vui lòng gọi để được tư vấn. cảm ơn)

– Email : ctygoldman@gmail.com 

– Địa chỉ:

- VP1: Lầu 2, Số 21 Đường Số 7, Citylad (Phan Văn Trị - Thống Nhất), P.10, Quận Gò Vấp

- VP2: Tầng 5, Tòa Nhà SONGDO, 62A Phạm Ngọc Thạch, P.6, Quận 6.

Web: https://xinphepxaydungsaigon.com/thau-xay-dung-quan-binh-thanh/

hình ảnh

hình ảnh