Good job là một cụm từ để động viên ai đó khi hoàn thành tốt một việc gì đó hơn cả mong đợi.

good job là gì

Good job là gì? Được sử dụng như thế nào? Mẫu đoạn hội thoại ví dụ để giúp bạn hiểu rõ các sử dụng Good job. Hãy cùng Phát âm tiếng Anh tìm hiểu nhé.

Good job là gì?

Good job mà một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là làm tốt lắm. Nó được sử dụng để động viên hoặc chúc mừng ai đó về thành tích mà họ đạt được hơn cả mong đợi. Cũng vậy Amazing! good job là thật kinh ngạc, làm tốt lắm 

Hình ảnh chữ Good job là gì

Ví dụ:

  • He had a good job, he bought a big house in just a few years.

Anh có một công việc tốt, anh mua một căn nhà to chỉ trong vòng mấy năm.

  • I have a good job for both of us.

Tôi có một công việc tốt cho cả hai chúng ta

  • My sweetie. Do a good job!

Con yêu của mẹ. Học hành chăm chỉ nhé! 

  • Well, it’s doing a good job 

Ồ thế thì nó làm việc tốt đấy.

Xem thêm:

Next là gì? Mẫu câu ví dụ với next

Encourage + gì? Mẫu câu ví dụ với encourage

Looking forward to + gì? Mẫu câu ví dụ với looking forward to 

Đặt câu với từ good job

  • In the program RapViet, coach Rapper Binz, when watching a contestant’s performance, expresses his feelings of admiration, he often says: “Amazing! good job” (Trong chương trình RapViet thì huấn luyện viên Rapper Binz khi xem một tiết mục của thí sinh mà bày tỏ cảm xúc thán phục anh ấy thường nói:” thật kinh ngạc! Làm tốt lắm”)
  • The dress is very beautiful and gorgeous, it is a wonderful work. Good job, guys (Chiếc váy rất đẹp và lộng lẫy, quả là một tác phẩm tuyệt vời. Làm tốt lắm, các bạn!)

Đặt câu với từ a good job 

  • A good job can change a person’s life, and the right job can transform entire societies. (Một công việc tốt có thể làm thay đổi cuộc sống của một cá nhân và những công việc có thể biến đổi cả xã hội) 
  • He’s going to get a good job in Hollywood after this. (Anh ấy sẽ kiếm được một công việc tốt ở Hollywood sau vụ này.)
  • She tried to find another job … but it was not a good job. (Cô ấy đã cố gắng tìm  công việc khác… nhưng nó không phải là công việc tốt.)

Tổng kết

Bài viết trên là những kiến thức về từ Good job. Hy vọng với những thông tin trên bạn có thể hiểu rõ hơn về cụm từ này. 

Nguồn: https://www.phatamtienganh.vn/good-job-la-gi/